Công khai đối với CSGD Theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT
Tháng Sáu 8, 2020 11:07 sángBiểu mẫu 01
PHÒNG GIÁO DỤC- ĐT NAM TRỰC
TRƯỜNG MẦM NON BÌNH MINH
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,
Năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | Tốt | Tốt |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | Tốt | Tốt |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | 85 – 90% | 90 – 95% |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | Tốt |
Bình Minh, ngày 08 tháng 10 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị |
Nguyễn Thị Tâm
Biểu mẫu 02
PHÒNG GIÁO DỤC- ĐT NAM TRỰC
TRƯỜNG MẦM NON BÌNH MINH
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế
Năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 366 | 0 | 16 | 70 | 107 | 119 | 140 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 86 | 0 | 16 | 70 | 0 | 0 | 0 |
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 366 | 0 | 16 | 70 | 107 | 119 | 140 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 366 | 0 | 16 | 70 | 107 | 119 | 140 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 366 | 0 | 16 | 70 | 107 | 119 | 140 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 366 | 0 | 16 | 70 | 107 | 119 | 140 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 366 | 0 | 16 | 70 | 107 | 119 | 140 |
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 355 | 105 | 113 | 137 | |||
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 6 | 2 | 4 | ||||
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | |||||||
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | |||||||
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 5 | 2 | 3 | ||||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | |||||||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 86 | 0 | 16 | 70 | |||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 366 | 107 | 119 | 140 |
Bình Minh, ngày 08 tháng 10 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Tâm
Biểu mẫu 03
PHÒNG GIÁO DỤC- ĐT NAM TRỰC
TRƯỜNG MẦM NON BÌNH MINH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 16 | 1,6 m2/trẻ |
II | Loại phòng học | – | |
1 | Phòng học kiên cố | 16 | |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | |
3 | Phòng học tạm | 0 | |
4 | Phòng học nhờ | 0 | |
III | Số điểm trường | 2 | |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 6600 m2 | 10 m2/trẻ |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 2500 m2 | 4 m2/trẻ |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 45 m2 | 1,6 m2/trẻ |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 0 | 0 |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 200 m2 | 0.5 m2/trẻ |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 400 m2 | 1,02 m2/trẻ |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 0 | 0 |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 50 m2 | |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 150 m2 | |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | Bộ | Số bộ/nhóm (lớp) |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 50 Bộ | Bộ |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | Bộ | |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 8 Bộ | Số bộ/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | 4 Bộ | |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | Số thiết bị/nhóm (lớp) | |
1 | … |
Số lượng(m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 0 | 0 | 0 | 200 | |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIV | Kết nối internet | x | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XVI | Tường rào xây | x | |
.. | …. |
Bình Minh, ngày 08 tháng 10 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Tâm
Biểu mẫu 04
PHÒNG GIÁO DỤC- ĐT NAM TRỰC
TRƯỜNG MẦM NON BÌNH MINH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhânviên | 41 | ||||||||||||||
I | Giáo viên | 35 | 16 | 15 | 19 | 12 | |||||||||
1 | Nhà trẻ | 9 | 2 | 6 | 1 | 3 | 6 | 2 | 6 | ||||||
2 | Mẫu giáo | 26 | 8 | 12 | 6 | 13 | 9 | 17 | 6 | ||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | 3 | |||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
III | Nhân viên | 3 | |||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Nhân viên kế toán | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Thủ quỹ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Nhân viên y tế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Nhân viên khác | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
.. | .. |
Bình Minh, ngày 08 tháng 10 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Tâm